WebTo take care of one’s health: Giữ gìn sức khỏe To take charge: Chịu trách nhiệm To take children to the zoo: Đem trẻ đi vườn thú To take colour with sb: Đứng hẳn về phe ai To … Webtake charge (of something) idiom to accept responsibility for something and have control over it: She took charge of the project and made sure it was finished on time. Preparing …
Nghĩa của từ Charge - Từ điển Anh - Việt - soha.vn
Web13 Sep 2024 · Cấu trúc Take over. Khi cụm từ Take over đứng riêng lẻ một mình thì sẽ mang ý nghĩa là “tiếp quản”. Ví dụ: If no one takes over then this project will be doomed. Nếu không ai tiếp quản dự án này thì dự án này sẽ đổ bể. You should take over once she’ is gone. Bạn nên tiếp quản ... Webto take charge of something; to take something in charge chịu trách nhiệm trông nom cái gì to give somebody charge over giao phó cho ai trông nom (cái gì); giao trách nhiệm cho ai Mệnh lệnh, huấn thị, chỉ thị parting charge những lời huấn thị cuối cùng Lời buộc tội; sự buộc tội to bring ( lay) a charge against somebody buộc tội ai home office backgrounds for teams meetings
Take Rate What is it? Examples Definition
Web7 Nov 2024 · Bài Viết: Charge for là gì Vật mang, vật chở, vật gánh; gánh nặng ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) to be a charge on someone là gánh nặng cho ai, làm cho, ai phải nuôi … Webtake charge ( with of) to begin to control, organize etc đảm đương The department was in chaos until he took charge (of it). ( with of) to take into one’s care chịu trách nhiệm The … WebIn charge of là gì? In Charge Of là một cụm từ ghép được tạo bởi hai phần In charge (chủ quản) và Of (giới từ), có nghĩa là chịu trách nhiệm, phụ trách.. In Charge of được phát âm … hinged lid two piece